Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Cơ quan ban hành | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện. | |||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính , Y tế | |||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
|||
Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức |
|||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | ||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | ||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | -Luật hiatj động chữ thập đỏ ngày 03 tháng 6 năm 2008; -Nghị định só 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hoạt động chữ thập đỏ -Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ y tế quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm so câp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ; -Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014 của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
|||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
|
|||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: Cán bộ của phòng Y tế được cử đến làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện Bước 2: Thẩm định Cán bộ của phòng Y tế được cử đến làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết qả cấp huyện phối hợp với phòng Y tế cấp huyện thành lập tổ thẩm định, tổ chức thẩm định hoàn thiện biên bản thẩm định. Bước 3: Phê duyệt kết quả Lãnh đạo sở Y tế ( thông qua ký số điện tử) hoặc cá nhân, đơn vị được ủy quyền. Bước 4:Đóng dấu và trả kết quả Cán bộ của phòng Y tế được cử đến làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|