Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Cơ quan ban hành | Phòng Nông Nghiệp | |||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính , Đất đai | |||
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan. |
|||
Thời hạn giải quyết |
|
|||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức |
|||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | ||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
|||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Thông tư số: 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
|||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
|
|||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, hộ gia đình, người được ủy quyền hợp pháp chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định. Bước 2: Cá nhân, hộ gia đình, người được ủy quyền hợp pháp nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công huyện, thành phố, nơi đã cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn công dân hoàn thiện, bổ sung hồ sơ theo quy định. Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn tại Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố. |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại theo mẫu 01. |
---|